CHI NHÁNH 6:

Điện thoại: (028) 6274 4257 – Hotline: 0978 328 278 (Mr. Cuong)
flc6@hcmue.edu.vn  Địa chỉ: 351A Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh
Login
[miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

Login with your site account

Điền số còn thiếu vào ô phép tính *


Lost your password?

Register

Điền số còn thiếu vào ô phép tính *


Are you a member? Login now

Chi nhánh 6 - Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại Học Sư phạm Tp. HCMChi nhánh 6 - Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại Học Sư phạm Tp. HCM
  • GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC
  • THÔNG BÁO
  • KHÓA HỌC
    • LUYỆN THI IELTS
    • Tiếng Anh tổng quát
    • VSTEP (A2, B1, B2, C1)
    • Luyện nghe – nói
  • LỊCH KHAI GIẢNG
    • TKB tiếng Anh khóa 109 (12/2025)
  • LỊCH THI năm 2025
    • LỊCH THI VSTEP ĐHSP TP.HCM THÁNG 12/2025
    • ĐĂNG KÝ THI VSTEP
  • ĐỌC THÊM
    • CLB NGOẠI NGỮ
    • Liên hệ
    • Thông tin cần biết
    • Thông tin cần thiết
    • Bài tập dùng thử
    • Video
    • Tư liệu hình ảnh
    • Thư giãn, giải trí
    • Trang download
    • Tuyển dụng
    • Thư viện tài liệu
    • GIỚI THIỆU
    • TIN TỨC
    • THÔNG BÁO
    • KHÓA HỌC
      • LUYỆN THI IELTS
      • Tiếng Anh tổng quát
      • VSTEP (A2, B1, B2, C1)
      • Luyện nghe – nói
    • LỊCH KHAI GIẢNG
      • TKB tiếng Anh khóa 109 (12/2025)
    • LỊCH THI năm 2025
      • LỊCH THI VSTEP ĐHSP TP.HCM THÁNG 12/2025
      • ĐĂNG KÝ THI VSTEP
    • ĐỌC THÊM
      • CLB NGOẠI NGỮ
      • Liên hệ
      • Thông tin cần biết
      • Thông tin cần thiết
      • Bài tập dùng thử
      • Video
      • Tư liệu hình ảnh
      • Thư giãn, giải trí
      • Trang download
      • Tuyển dụng
      • Thư viện tài liệu

    Thư viện tài liệu

    • Home
    • Blog
    • Thư viện tài liệu
    • Nhóm từ vựng dùng trong lĩnh vực Giáo dục có phiên âm.

    Nhóm từ vựng dùng trong lĩnh vực Giáo dục có phiên âm.

    • Posted by Chi Nhánh 6
    • Categories Thư viện tài liệu
    • Date 13/09/2017

    Một số từ vựng phổ biến dùng trong lĩnh vực giáo dục.

    Các bạn sinh viên sư phạm có thể lưu lại để dùng khi cần thiết nhé.

    từ vựng tiếng anh

    TỪ VỰNG VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC

    school    /sku:l/ trường học
    nursery school  /’nə:sri’sku:l/ trường mẫu giáo (2-5 tuổi)
    primary school /’praiməri/ trường tiểu học (5-11 tuổi)
    secondary school /’sekəndəri/ trường trung học (11-16/18 tuổi)
    state school  /steit/ trường công
    private school hoặc independent school /private/ and /,indi’pendənt/ trường tư
    boarding school /’bɔ:diɳ/ trường nội trú
    sixth-form college  /’siksθ’fɔ:m’kɔlidʤ/ cao đẳng (tư thục)
    technical college  /’teknikəl/ trường cao đẳng kỹ thuật
    vocational college /vou’keiʃənl/ trường cao đẳng dạy nghề
    art college /ɑ:t/ trường cao đẳng nghệ thuật
    teacher training college UK – /ˌtiː.tʃəˈtreɪ.nɪŋˌkɒl.ɪdʒ/; US – /-tʃɚˈtreɪ.nɪŋˌkɑː.lɪdʒ/ trường cao đẳng sư phạm
    university /,ju:ni’və:siti/ đại học

    TRƯỜNG PHỔ THÔNG

    classroom /ˈklɑːs.ruːm/ phòng học
    desk /desk/ bàn học
    blackboard /’blækbɔ:k/ bảng đen
    whiteboard  /ˈwaɪt.bɔːd/ bảng trắng
    chalk /tʃɔ:k/ phấn
    marker pen hoặc marker /’mɑ:kə/ bút viết bảng
    pen /pen/ bút
    pencil  /’pensl/ bút chì
    exercise book /’eksəsaiz’buk/ sách bài tập

     

    lesson /’lesn/ bài học
    homework /’houmwə:k/ bài tập về nhà
    test  /test/ kiểm tra

     

    term /tə:m/ kỳ học
    half term /hɑ:f’tə:m/ nửa kỳ học
    class /klɑːs/ lớp

     

    reading /’ri:diɳ/ môn đọc
    writing /’raitiɳ/ môn viết
    arithmetic /ə’riθmətik/ môn số học
    spelling /’speliɳ/ môn đánh vần
    to read /ri:d/ đọc
    to write /raɪt/ viết
    to spell /spel/ đánh vần
    to teach /tiːtʃ/ dạy

     

    head teacher /hed’tiː.tʃəʳ/ hiệu trưởng
    headmaster /ˌhedˈmɑː.stəʳ/ hiệu trưởng
    headmistress /ˌhedˈmɪs.trəs/ bà hiệu trưởng
    teacher /’ti:tʃə/ giáo viên
    pupil /’pju:pl/ học sinh
    head boy /hed/ nam sinh đại diện trường
    head girl nữ sinh đại diện trường
    prefect /’pri:fekt/ lớp trưởng
    school governor hoặc governor  /’gʌvənə/ ủy viên hội đồng quản trị trường

     

    register /’redʤistə/ sổ điểm danh
    assembly /ə’sembli/ chào cờ/buổi tập trung
    break /breik/ giờ giải lao

     

    school holidays /ˈhɒl.ɪ.deɪ/ nghỉ lễ
    school meals /mi:l/ bữa ăn ở trường
    school dinners  /ˈdɪn.əʳ/ bữa ăn tối ở trường

    CƠ SỞ VẬT CHẤT

    computer room /kəm’pju:tə’rum/ phòng máy tính
    cloakroom /ˈkləʊk.rʊm/ phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo
    changing room /’tʃeindʤiɳ’rum/ phòng thay đồ
    gym (viết tắt của gymnasium) /dʤim/ phòng thể dục
    playground /’pleigraund/ sân chơi
    library /’laibrəri/ thư viện
    lecture hall /’lektʃə’hɔ:l/ giảng đường
    laboratory (thường viết tắt là lab) /lə’bɔrətəri/ phòng thí nghiệm
    language lab (viết tắt của language laboratory) /’læɳgwidʤ’læb/ phòng học tiếng
    hall of residence /’rezidəns/ ký túc xá
    locker /’lɔkə/ tủ đồ
    playing field /’pleiiɳfi:ld/ sân vận động
    sports hall /spɔ:t’hɔ:l/ hội trường chơi thể thao

    ĐẠI HỌC

    professor /professor/ giáo sư
    lecturer /’lektʃərə/ giảng viên
    researcher /ri’sə:tʃə/ nhà nghiên cứu
    research /ri’sə:tʃ/ nghiên cứu
    undergraduate /,ʌndə’grædjuit/ cấp đại học
    graduate /’grædjut/ sau đại học
    post-graduate hoặc post-graduate student /’poust’grædjuit/ sau đại học
    Masters student /’mɑ:stə’stju:dənt/ học viên cao học
    PhD student nghiên cứu sinh
    Master’s degree /di’gri:/ bằng cao học
    Bachelor’s degree /’bætʃələ/ bằng cử nhân
    degree /di’gri:/ bằng
    thesis /’θi:sis/ luận văn
    dissertation /,disə:’teiʃn/ luận văn
    lecture /’lektʃə/ bài giảng
    debate /di’beit/ buổi tranh luận

     

    higher education /ˈhaɪ.ə’,edju:’keiʃn/ giáo dục đại học
    semester /si’mestə/ kỳ học
    student loan /’stju:dənt‘ ləʊn/ khoản vay cho sinh viên
    student union /’stju:dənt’juː.ni.ən/ hội sinh viên
    tuition fees /tju:’iʃn’ fiː/ học phí
    university campus /,ju:ni’və:siti’kæmpəs/ khuôn viên trường đại học

    CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

    exam (viết tắt của examination)  /ɪgˈzæm/ kỳ thi
    to sit an exam thi
    essay hoặc paper /eˈseɪ/ bài luận
    to fail an exam /feɪl/ thi trượt
    to pass an exam  /pɑːs/ thi đỗ

     

    to study /ˈstʌd.i/ học
    to learn /lə:n/ học
    to revise /ri’vaiz/ ôn lại
    student /’stju:dənt/ sinh viên
    curriculum /kə’rikjuləm/ chương trình học
    course /kɔ:s/ khóa học
    subject /’sʌbdʤikt/ môn học
    grade /greid/ điểm
    mark /mɑ:k/ điểm
    exam results /

    /ig’zæm’ri’zʌlt/
    kết quả thi
    qualification /,kwɔlifi’keiʃn/ bằng cấp
    certificate /sə’tifikit/ chứng chỉ
    attendance /ə’tendəns/ mức độ chuyên cần

     

    calculator /’kælkjuleitə/ máy tính cầm tay
    projector  /projector/ máy chiếu
    textbook /’tekstbuk/ sách giáo khoa

     

    question /’kwestʃn/ câu hỏi
    answer /’ɑ:nsə/ câu trả lời
    mistake hoặc error  /mis’teik/ or /’erə/ lỗi sai
    right hoặc correct /rait/  /kə’rekt/ đúng
    wrong /rɔɳ/ sai

    Chúc các bạn học tốt.

    Xem thêm các bài viết khác tại đây 

    Nguồn: https://vi.speaklanguages.com

    Tag:anh văn, education, từ vựng, VOCABULARY

    • Share:
    Chi Nhánh 6

    Previous post

    Chứng chỉ TKT - Teaching Knowledge Test
    13/09/2017

    Next post

    10 bộ phim tâm lý kinh điển hại não vừa xem vừa học tiếng anh dành cho các bạn sinh viên khoa tâm lý
    15/09/2017

    You may also like

    KỸ THUẬT PARAPHRASING
    6 Tháng Mười, 2023
    TỔNG HỢP SPEAKING B1,B2,C1
    17 Tháng Tư, 2023
    ĐỀ WRITING VÀ SPEAKING B1,B2 VSTEP (CẬP NHẬT)
    4 Tháng Mười, 2022

    Tổng hợp đề speaking và writing B1,B2 (cập nhật)

    Tìm kiếm

    Chuyên mục

    • Bài tập dùng thử
    • Chưa được phân loại
    • CHƯƠNG TRÌNH HỌC
    • Chương trình Ngoại ngữ
    • CLB NGOẠI NGỮ
    • GIỚI THIỆU
    • Kỳ thi gần nhất
    • THÔNG BÁO
    • Thông tin cần biết
    • Thông tin cần thiết
    • Thư giãn, giải trí
    • Thư viện tài liệu
    • Tiếng Anh
    • Tin học
    • TIN TỨC
    • TIN TỨC – SỰ KIỆN
    • Trang download
    • Tư liệu hình ảnh

    THÔNG BÁO

    • KỸ THUẬT PARAPHRASING 06/10/2023
    • KHÓA HỌC IELTS TẠI CHI NHÁNH 6 04/10/2023
    • 50 TỪ ĐỒNG NGHĨA HAY DÙNG TRONG VSTEP 28/06/2023
    • VSTEP WRITING – TASK 1 SAMPLES  31/05/2023
    • TỔNG HỢP SPEAKING B1,B2,C1 17/04/2023

    TIN TỨC MỚI NHẤT

    50 TỪ ĐỒNG NGHĨA HAY DÙNG TRONG VSTEP
    28Th62023
    5 BÀI THI VIẾT MẪU CÓ ĐÁP ÁN
    14Th42023
    ĐỀ WRITING VÀ SPEAKING B1,B2 VSTEP (CẬP NHẬT)
    04Th102022
    BÀI LUẬN TIẾNG ANH VSTEP B1,B2,C1 (WRITING TASK 2 – ESSAY)
    27Th82022
    Hướng dẫn làm đề viết VSTEP (có đáp án)
    05Th82022
    LỊCH THI VSTEP ĐHSP TP.HCM THÁNG 12/2025
    05Th82020

    CHI NHÁNH 6

    Trung tâm Ngoại Ngữ Đại học Sư Phạm TP. HCM
    351A Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh
    (028) 6274 4257 – Hotline: 0978 328 278
    Email: flc6@hcmue.edu.vn
    Facebook: http://facebook.com/cn6sp

    Hỗ trợ

    • Đại học Sư phạm Tp.HCM
    • Trung tâm tin học
    • Ký Túc Xá Sư Phạm
    • Diễn đàn

    Địa chỉ Chi nhánh 6

    Education WordPress theme by ThimPress. Powered by WordPress.

    • Privacy
    • Terms
    • Sitemap
    • Purchase

    Better English, Better Future!

    Hãy đến với chúng tôi để cảm nhận dịch vụ.

    Bắt đầu ngay bây giờ.